- 首页
- 企业事业单位考试
-
1.pò fǔ chén zhōu
-
2.Read after me.mén shén shénɡ lěnɡzhēn zhènɡ fěn fēnɡrénshēn shēnɡrì chènshān
-
3.( P/F,i , n ) ( P/A, i,n ) (F/P,i, n ) ( A/F,i ,n ) =( )。
-
4. Hạnh không chỉ xinh đẹp mà còn có đầu óc.
-
5.Chị Hoa/ nấu cơm
-
6.Ở đầu chợ, người ta đặt một chậu rượu để thử tiền âm hay tiền dương.
-
7.bắt đầu từ khoá 96,các bạn sinh viên cuối năm đều tập diễn vở kịch nói này
-
8.现(Xiàn)在(zài) 中(zhōng)午(wǔ) 十(shí)二(èr)(diǎn ),你(nǐ) 去(qù) 吃(chī)饭(fàn) 吗(ma)?
-
9.Hôm qua chị mua cho cháu một quả bóng cỡ nhỏ, để cháu nó chơi.
-
10.Hónɡ pínɡɡuǒ bǐ huánɡ pínɡɡuǒ ɡuì liǎnɡ kuài.红苹果比黄苹果贵两块。